ĐẶC TÍNH THIẾT BỊ |
DIỄN GIẢI |
Nguồn điện ngõ vào |
Điện áp ngõ vào (V) |
+ AC 3Pha 380V±15% (7.5~110Kw) |
Tần số ngõ vào (Hz) |
47~63HZ |
Nguồn điện ngõ ra |
Điện áp ngõ ra (V) |
0~ điện áp ngõ vào |
Tần số ngõ ra (Hz) |
0~400Hz |
Loại động cơ |
Động cơ không đồng bộ |
Đặc tính điều khiển |
Moment khởi động |
150% moment định mức tại 0.5Hz (SVC); 180% momen định mức tại 0Hz(VC) |
Chế độ điều khiển |
V/F control, Sensorless Vector (SVC), Torque control, Vector control with card PG (VC). |
Độ phân giải điều chỉnh tốc độ |
1:100 (SVC); 1:1000 (VC). |
Khả năng quá tải |
60s với 150% dòng định mức
10s với 180% dòng định mức. |
Tần số sóng mang |
1 kHz ~16.0 kHz. |
Độ chính xác tốc độ |
±0.5% (SCV), ±0.02% (VC) của tốc độ tối đa. |
Nguồn điều khiển tần số |
Bàn phím, Ngõ vào analog, HDI, simple PLC, đa cấp tốc độ: có thể cài đặt 16 cấp tốc độ , truyền thông, PID... Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau. |
Chức năng dò tốc độ |
Khởi động êm đối với động cơ đang còn quay. |
Đặc điểm I/O
(tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được) |
Ngõ vào số |
Có 05 ngõ điều khiển ON-OFF(S1~S5) |
Ngõ vào xung |
01 ngõ vào xung tốc độ cao (HDI). |
Ngõ vào Analog |
2 Ngõ vào:
+ AI1 nhận tính hiệu (0~10V).
+ AI2 nhận tính hiệu (0 ~10V hoặc 0~20mA). |
Ngõ ra Analog |
Cung cấp 01 ngõ: AO1 có tín hiệu từ 0/4~20mA hoặc 0~10V. |
Ngõ ra Relay |
Cung cấp 02 ngõ ra:
+ RO1A-Commonm, RO1B-NC, RO1C-NO.
+ RO2A-Common, RO2B-NC, RO2C-NO. |
Ngõ ra collector hở |
Có 02 ngõ ra và 01 ngõ ra open collector và 01 ngõ ra xung tốc độ cao. |
Chức năng bảo vệ |
Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… |
Chức năng đặc biệt |
Chức năng tự ổn áp (AVR) |
Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường |
Chức năng chuyên dụng cho ngành sợi, dệt |
Điều khiển chạy tốc độ thay đổi theo chu trình để cuộn sợi. |
Chức năng timer, couter |
Điều chỉnh được thời gian tác động của Rờ le |
Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục |
- Tự động reset lỗi theo số lần và thời gian đặt trước.
- Duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua và dải điện áp hoạt động rộng phù hợp với những nơi điện chập chờn.
|
Chức năng tiết kiệm điện |
- Chức năng tự động tiết kiệm điện khi động cơ dư tải
- Nâng cao hệ số công suất của động cơ.
|
Chức năng bù moment |
Làm tăng đặc tính moment của điều khiển V/F khi động cơ làm việc ở tốc độ thấp. |
Chức năng điều khiển thắng |
Thắng động năng, thắng DC. |
Chức năng cân bằng tải |
Khi nhiều động cơ cùng kéo một tải,chức năng này giúp cân bằng tải phân bố trên các động cơ bằng cách giảm tốc độ xuống dựa vào giá trị tăng lên của tải |
Chức năng cài đặt tần số bỏ qua |
Giúp biến tần tránh dao động do cộng hưởng cơ khí với tải. |
Chức năng kiểm tra, giám sát |
Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT studio V1.0, HCM. |
Chức năng chuyên dụng cho máy ép nhựa |
- Nguồn đặt tần số: So sánh tín hiệu áp suất và lưu lượng từ đầu ra của máy, tín hiệu dòng (0~1A) và tín hiệu áp (0~10V).
- Moment khởi động lớn ở tần số thấp, khởi động nhanh.
- Thiết kế dạng tủ kín IP21 giúp bảo vệ biến tần, chống bám bụi, nước, nhiễm từ…tăng tuổi thọ hệ thống.
- Tích hợp mạch điều khiển bypass.
- Tích hợp bộ cuộn kháng DC (15Kw~55Kw), cải thiện hệ số công suất.
- Tự động reset lỗi và reset khi mất nguồn, đảm bảo quá trình sản xuất được liên tục.
- Khả năng quá tải lớn.
- Tiết kiệm năng lượng cao từ 5%~10%.
|